Đàn piano cơ được sản xuất bởi nhiều hãng, mỗi hãng lại có nhiều model, kiểu dáng, nếu bạn chưa có kinh nghiệm sẽ rất dễ bị choáng ngợp khi lựa chọn mua đàn piano cơ. Đối với những bạn muốn tìm mua đàn piano cũ, ngoài việc xác định model sản phẩm, thì việc xác định năm sản xuất là một điều đặc biệt quan trọng, nó giúp bạn xác định tương đối về giá trị của đàn. Sau đây, Đức Trí Music xin chia sẻ với bạn một số điều liên quan đến số serial và năm sản xuất đàn piano cơ.
Cách xác định năm sản xuất của đàn piano cơ
Bạn có thể dễ dàng xác định năm sản xuất của đàn piano cơ dựa trên số serial của đàn, mỗi mẫu đàn có thể in số serial ở những vị trí khác nhau, thường thì được in ở nắp hộp đàn, bạn có thể mở ra xem. Đàn piano Kawai và Yamaha thường có số serial được in trên khung gang của đàn, phía sau búa đàn. Với đàn piano cơ Steinway & Sons lại không thường đặt đồng nhất tại các vị trí, nhưng phổ biến nhất là ở phần trên dây đàn (giữa các chốt pin).
Số serial của Grand Steinway Piano bắt đầu từ 1000, năm 1853 và tăng dần theo khoảng thời gian không đều về sau. Đối với Upright Steinway Piano thì nó được đóng dấu bên trong đàn, hoặc phía trước đàn dưới bàn phím, mặt sau đàn vị trí keyslip…
Bảng tra cứu năm sản xuất dựa vào số serial của một số thương hiệu piano cơ nổi tiếng
Như các bạn đã biết, Steinway & Sons là thương hiệu đàn piano cao cấp nhất, còn Kawai và Yamaha là hai thương hiệu được ưa chuộng nhất. Vì vậy, Đức Trí Music sẽ giới thiệu đến bạn bảng tổng hợp số serial và năm sản xuất một số model đàn piano cơ phổ biến của ba thương hiệu nổi tiếng này:
UPRIGHT YAMAHA
MODEL |
PEDAL | SERIAL. NO. |
YEAR |
|
U1D, U3C U3D | 2 | 110000 – 410000 | 1959-1965 | |
U1E,U2C U3E | 3 | 410000 – 1040000 | 1965-1970 | |
U1F, U2F U3F | 3 | 1040000 – 1230000 | 1970-1971 | |
U1G, U2G U3G | 3 | 1230000 – 1420000 | 1971-1972 | |
U1H, U2H U3H | 3 | 1420000 – 3130000 | 1971-1980 | |
U1M, U2M U3M | 3 | 3250000 – 3580000 | 1980-1982 | |
U1A, U2A U3A | 3 | 3670000 – 4450000 | 1982-1987 | |
U10BL U30BL | 3 | 4510000 – 4700000 | 1987-1989 | |
U10A, U30A | 3 | 4700000 – 5330000 | 1989-1994 | |
UX | 3 | 2000000 – 3200000 | 1975-1980 | |
YUA | 3 | 2700000 – 3680000 | 1978-1982 | |
YUS, YUX | 3 | 3250000 – 3580000 | 1980-1982 | |
UX1, UX3 UX5 | 3 | 3670000 – 4640000 | 1982-1988 | |
UX2 | 3 | 3830000 – 4640000 | 1983-1988 | |
UX10BL UX30BL UX50BL | 3 | 4600000 – 4850000 | 1988-1990 | |
UX10A UX30A UX50A | 3 | 4820000 – 5330000 | 1990-1994 | |
U100, U300 | 3 | 5330000 – 5560000 | 1994-1997 | |
UX100 UX300 UX500 | 3 | 5330000 – 5560000 | 1994-1997 | |
YM10 | 3 | 5560000 – | 1997- | |
YU1, YU3 YU5 | 3 | 5560000 – | 1997- | |
W101, W102 W103 | 3 | 1950000 – 3210000 | 1974-1980 | |
W104, W105 W106 | 3 | 2000000 – 3210000 | 1975-1980 | |
W101B | 3 | 3210000 – 3670000 | 1980-1982 | |
W102B, BW BS | 3 | 3210000 – 4510000 | 1980-1987 | |
W103B W104B | 3 | 3210000 – 3670000 | 1980-1982 | |
MODEL |
PEDAL | SERIAL. NO. |
YEAR |
|
W106B, BM BB | 3 | 3210000 – 4510000 | 1980-1987 | |
W107B, BR BT | 3 | 3210000 – 4510000 | 1980-1987 | |
W108B, BS | 3 | 3210000 – 4510000 | 1980-1987 | |
W109B, BT | 3 | 3210000 – 4510000 | 1980-1987 | |
W110BA, BC, BD, BW, BB, BS | 3 | 3780000 – 4510000 | 1983-1987 | |
W120BS, BW | 3 | 4000000 – 4510000 | 1984-1987 | |
W201, B, BW, Wn | 3 | 2700000 – 4900000 | 1978-1990 | |
W202, B, BW, Wn | 3 | 2700000 – 4900000 | 1978-1990 | |
W100Wn, WnC | 3 | 5060000 – 5370000 | 1991-1994 | |
W500Wn, WnC | 3 | 5040000 – 5330000 | 1991-1994 | |
W100MO, MW, MC | 3 | 5280000 – 5530000 | 1993-1997 | |
W110WnC | 3 | 5370000 – 5530000 | 1994-1997 | |
MC101 MC201 | 3 | 4100000 – 4390000 | 1985-1986 | |
MC202 MC203 MC204 | 3 | 4100000 – 4450000 | 1985-1987 | |
MC301 | 3 | 4100000 – 4580000 | 1985-1988 | |
MC108C, E, O, H, W | 3 | 4350000 – 4890000 | 1986-1990 | |
MC10BL, MC10Wnc MC10Bic | 3 | 4540000 – 4890000 | 1988-1990 | |
MC10A | 3 | 4860000 – 5330000 | 1990-1994 | |
MC1AWnc | 3 | 4860000 – 5330000 | 1990-1994 | |
MC1ABic | 3 | 4860000 – 5080000 | 1990-1991 | |
WX1A | 3 | 4860000 – 5080000 | 1990-1991 | |
WX3A WX5A | 3 | 4860000 – 5330000 | 1990-1994 | |
WX102R WX106W | 3 | 4150000 – 4590000 | 1985-1988 | |
W116BT, WT, HC, SC, | 3 | 4650000 – 4860000 | 1986-1990 | |
L101, L102 | 3 | 2950000 – 4630000 | 1979-1982 | |
MODEL | PEDAL | SERIAL. NO. | YEAR | |
LU101W | 3 | 3670000 – 5400000 | 1982-1985 | |
F101,F102 | 3 | 3590000 – 4170000 | 1982-1985 | |
F103BL,AW | 3 | 3790000 – 4170000 | 1983-1985 | |
MX100, R MX200, R | 3 | 4250000 – 4730000 | 1986-1989 | |
MX300, R | 3 | 4590000 – 4730000 | 1988-1989 | |
MX100M MX200M MX300M | 3 | 4730000 – 4930000 | 1989-1990 | |
MX101, R MX202, R MX303, R | 3 | 4930000 – 5080000 | 1990-1991 | |
MX90BL, RBL, Wnc, RWnc, Bic | 3 | 4610000 – 4730000 | 1988-1989 | |
MX30RS | 3 | 4730000 – 4980000 | 1989-1991 | |
MX31RS | 3 | 4980000 – | 1991- | |
SX100, R | 4730000 – 4980000 | 1989-1990 | ||
SX101, R | 4980000 – | 1990- | ||
HQ90 | 5280000 – 5320000 | 1993-1994 | ||
HQ90B | 5320000 – 5510000 | 1994-1996 | ||
HQ90SXG, XG | 5510000 – 5560000 | 1996-1997 | ||
HQ100BWn HQ300B | 5370000 – 5510000 | 1994-1996 | ||
HQ100SX HQ300SX | 5420000 – 5510000 | 1995-1996 | ||
HQ100SXG HQ300SXG | 5510000 – 5560000 | 1996-1997 | ||
UPRIGHT KAWAI
|
SỐ SERIES STEINWAY & SONS
1000 = 1856 175000 = 1916 370000 = 1961 578500 = 2006
2000 = 1858 185000 = 1917 375000 = 1962 582500 = 2007
3000 = 1860 190000 = 1918 380000 = 1963 584600 = 2008
5000 = 1861 195000 = 1919 385000 = 1964 587500 = 2009
7000 = 1863 200000 = 1920 390000 = 1965 589500 = 2010
9000 = 1864 205000 = 1921 395000 = 1966
11000 = 1865 210000 = 1922 400000 = 1967
13000 = 1866 220000 = 1923 405000 = 1968
15000 = 1867 225000 = 1924 412000 = 1969
17000 = 1868 235000 = 1925 418000 = 1970
19000 = 1869 240000 = 1926 423000 = 1971
21000 = 1870 255000 = 1927 426000 = 1972
23000 = 1871 260000 = 1928 431000 = 1973
25000 = 1872 265000 = 1929 436000 = 1974
27000 = 1873 270000 = 1930 439000 = 1975
29000 = 1874 271000 = 1931 445000 = 1976
31000 = 1875 274000 = 1932 450000 = 1977
33000 = 1876 276000 = 1933 455300 = 1978
35000 = 1877 278000 = 1934 463000 = 1979
40000 = 1878 279000 = 1935 468500 = 1980
45000 = 1881 284000 = 1936 473500 = 1981
50000 = 1883 289000 = 1937 478500 = 1982
55000 = 1886 290000 = 1938 483000 = 1983
60000 = 1887 294000 = 1939 488000 = 1984
65000 = 1889 300000 = 1940 493000 = 1985
70000 = 1891 305000 = 1941 498000 = 1986
75000 = 1893 310000 = 1942 503000 = 1987
80000 = 1894 314000 = 1943 507700 = 1988
85000 = 1896 316000 = 1944 512600 = 1989
90000 = 1898 317000 = 1945 516700 = 1990
95000 = 1900 319000 = 1946 521000 = 1991
100000 = 1901 322000 = 1947 523500 = 1992
105000 = 1902 324000 = 1948 527000 = 1993
110000 = 1904 328000 = 1949 530000 = 1994
115000 = 1905 331000 = 1950 533500 = 1995
120000 = 1906 334000 = 1951 537200 = 1996
125000 = 1907 337000 = 1952 540700 = 1997
130000 = 1908 340000 = 1953 545600 = 1998
135000 = 1909 343000 = 1954 549600 = 1999
140000 = 1910 346500 = 1955 554000 = 2000
150000 = 1911 350000 = 1956 558000 = 2001
155000 = 1912 355000 = 1957 562500 = 2002
160000 = 1913 358000 = 1958 567000 = 2003
165000 = 1914 362000 = 1959 571000 = 2004
170000 = 1915 366000 = 1960 574500 = 2005
Trên đây là một số thông tin để bạn xác định mẫu mã, năm sản xuất của đàn piano cơ, qua đó bạn có thể định giá sản phẩm tốt hơn. Ngoài ra, nó cũng một phần giúp bạn xác định đàn có phải được sản xuất chính hãng hay không. Nếu bạn có nhu cầu mua các sản phẩm đàn piano cơ cũ, piano cơ mới chính hãng, mời bạn ghé thăm Đức Trí Music nơi bán đàn piano tốt nhất tại HCM.
from Đàn piano https://ift.tt/3vkVaQR
via IFTTT
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét